|
Số/Ký hiệu |
Ngày
ban hành |
Trích yếu |
05/2018/QĐ-UBND
|
8/2/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế kèm theo Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh KonTum về việc ban hành quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
|
04/2018/QĐ-UBND
|
22/1/2018
|
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
03/2018/QĐ-UBND
|
22/1/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Kon Tum về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
02/2018/QĐ-UBND
|
10/1/2018
|
Ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất tại đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
01/2018/QĐ-UBND
|
5/1/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
62/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
63/2017/QĐ-UBND
|
29/12/2017
|
Ban hành Quy chế dựa vào Nhân dân để phát hiện vi phạm an toàn thực phẩm, chế độ khen thưởng đối với các tổ chức, cá nhân có thành tích xuất sắc trong việc đảm bảo an toàn thực phẩm
|
61/2017/QĐ-UBND
|
21/12/2017
|
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
58/2017/QĐ-UBND
|
20/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
|
60/2017/QĐ-UBND
|
20/12/2017
|
Về việc bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
59/2017/QĐ-UBND
|
20/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
57/2017/QĐ-UBND
|
19/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điểm của một số Điều trong các Quyết định do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành
|
56/2017/QĐ-UBND
|
12/12/2017
|
Bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật
|
55/2017/QĐ-UBND
|
8/12/2017
|
Ban hành Quy định xử lý, bán đấu giá, nộp ngân sách nhà nước đối với tang vật là lâm sản, phương tiện vi phạm hành chính, vật chứng của vụ án, tài sản của người bị kết án và bị xử lý tịch thu trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
54/2017/QĐ-UBND
|
5/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
53/2017/QĐ-UBND
|
4/12/2017
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 6 của Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
|
52/2017/QĐ-UBND
|
30/11/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
51/2017/QĐ-UBND
|
29/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Kon Tum
|
50/2017/QĐ-UBND
|
13/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong các cơ quan quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
49/2017/QĐ-UBND
|
29/9/2017
|
Quy định định mức hoạt động, mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyệntrên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|