|
Số/Ký hiệu |
Ngày
ban hành |
Trích yếu |
20/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Kon Tum
|
21/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Kon Tum
|
22/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
|
23/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
|
24/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum
|
25/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
|
26/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Kon Tum.
|
27/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum.
|
28/2025/QĐ-UBND
|
28/2/2025
|
Ban hành Quy chế phối hợp xử phạt vi phạm hành chính trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
12/2025/QĐ-UBND
|
24/2/2025
|
Quy định thẩm quyền quyết định khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
|
11/2025/QĐ-UBND
|
19/2/2025
|
Ban hành quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
10/2025/QĐ-UBND
|
13/2/2025
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt; tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
09/2025/QĐ-UBND
|
4/2/2025
|
Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục quy định tại Điều 3 Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh.
|
08/2025/QĐ-UBND
|
3/2/2025
|
Ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng và khai thác Hệ thống quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
07/2025/QĐ-UBND
|
24/1/2025
|
Bãi bỏ Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội.
|
06/2025/QĐ-UBND
|
24/1/2025
|
Quy định tiêu chí dự án nhà ở thương mại phải bố trí quỹ đất ở để xây dựng nhà ở xã hội tại các đô thị loại IV, loại V trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
05/2025/QĐ-UBND
|
21/1/2025
|
Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỉ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
04/2025/QĐ-UBND
|
20/1/2025
|
Bãi bỏ Chỉ thị số 02/2005/CT-UBND ngày 02/11/2005 của UBND tỉnh về xây dựng, củng cố Tổ an ninh nhân dân và Quyết định số 72/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Tổ an ninh nhân dân
|
03/2025/QĐ-UBND
|
15/1/2025
|
Quy định về các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất
|
02/2025/QĐ-UBND
|
13/1/2025
|
Quy định việc phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
|